- SEBACIL® POUR-ON 100 ML - TRỊ GHẺ, VE, RẬN
- Giá: Liên hệ
- Lượt xem: 2728
- SEBACIL® POUR-ON 100 ML - TRỊ GHẺ, VE, RẬN MÔ TẢ SẢN PHẨM THÀNH PHẦN: Dung dịch cho bơm, 100 ml chứa Phoxim …7,5 g Tá dược (n-butyl alcohol, liquid paraffin, isopropanol, patent blue V) CHỈ ĐỊNH: - Phòng trị ghẻ, ve và rận trên heo. - Sản phẩm có thể sử dụng trong suốt quá trình mang thai.
- Chia sẻ:
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
SEBACIL® POUR-ON 100 ML - TRỊ GHẺ, VE, RẬN
MÔ TẢ SẢN PHẨM
THÀNH PHẦN: Dung dịch cho bơm, 100 ml chứa
Phoxim …7,5 g
Tá dược (n-butyl alcohol, liquid paraffin, isopropanol, patent blue V)
CHỈ ĐỊNH:
- Phòng trị ghẻ, ve và rận trên heo.
- Sản phẩm có thể sử dụng trong suốt quá trình mang thai.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Liều khuyến cáo chung là 4ml/10kg thể trọng.
Trọng lượng cơ thể |
Sebacil® Pour-on |
|
Heo con, heo thịt |
Dưới 10kg |
4 ml |
10 - 20 kg |
8 ml |
|
21 – 30 kg |
12 ml |
|
31 – 40 kg |
16 ml |
|
41 – 50 kg |
20 ml |
|
Hậu bị, nái, nọc |
Trên 50 kg |
20 – 30 ml |
Bơm Sebacil® Pour-on dọc theo sống lưng từ đầu đến gốc đuôi. Trường hợp ghẻ nặng nên điều trị lặp lại sau 2 tuần và bơm 1ml Sebacil® Pour-on vào mỗi tai.
THỜI GIAN NGƯNG SỬ DỤNG THUỐC: 19 ngày trước khi giết mổ thịt.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Không sử dụng sản phẩm trên vật nuôi bị bệnh, stress nặng hay đang trong thời gian phục hồi.
- Không sử dụng trong trường hợp vật nuôi nhạy cảm với phospho hữu cơ hay bất cứ thành phần tá dược nào của thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Trong một số trường hợp hiếm gặp có thể có tình trạng kích thích và dị ứng da, đặc biệt là khu vực dạ xung quanh nơi nhỏ thuốc.
LƯU Ý:
1. Lưu ý khi sử dụng.
- Sử dụng theo hướng dẫn của bác sĩ thú y.
2. Khuyến cáo cho người sử dụng.
- Để xa thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
- Không ăn, uống và hút thuốc khi sử dụng sản phẩm.
- Tránh tiếp xúc trực tiếp với da và mắt. Nếu bị dính vào da, mắt rửa sạch bằng nước.
- Dùng bao tay bảo vệ (bao tay an toàn nitrile dùng một lần) đồ bảo hộ (áo sơ mi dài tay, quần dài và ủng) trong khi sử dụng sản phẩm.
- Áo quần nên nếu bị dính thuốc, phải thay ngay lập tức.
3. Khuyến cáo cho loài chỉ định: Không có.
4. Khuyến cáo đối với môi trường.
- Gây độc cho các loại thủy sinh. Không làm ô nhiễm các song, rạch, ao hồ, đập nước và các nguồn nước khác.
- Hủy bao bì đựng thuốc đã qua sử dụng một cách an toàn, theo quy định của nhà nước.
5. Tương tác thuốc.
- Không sử dụng cùng với các chất ức chế: cholinesterase, phenothiazines, giãn cơ trước 10 ngày và sau 10 ngày sử dụng Sebacil® Pour-o. Không sử dụng đồng thời với thuốc gây mê.
6. Quá liều và cách xử lý.
- Như với các phospho hữu cơ khác, quá liều có thể dẫn đến ngộ độc như chảy nước dãi, giật cầu mắt, tiêu chảy, nhịp tim chậm, cứng cơ, mất cân bằng, run, co giật, hôn mê trong tình trạng hô hấp suy kiệt.
- Điều trị theo triệu chứng và thuốc giải độc atropine (liều căn bản: từ 0,1mg/kg tiêm ven hay tiêm bắp cơ). Liều nên được điều chỉnh tùy theo mức độ nghiêm trọng của triệu chứng. Nên điều trị đến khi ngừng chảy nước dãi và điều trị tiếp khi có triệu chứng tái phát.
7. Lưu ý khác: Tránh xa tầm tay với trẻ em.
BẢO QUẢN: Bảo quản ở nhiệt độ phòng (không quá 250 C).
SĐK: BYA-12
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Thể tích thực, chai 100ml.
HSD: 18 tháng kể từ NSX.
Chai đã mở nên sử dụng trong vòng 9 tháng.
SẢN XUẤT BỞI: KVP Pharma+Veterinaer Produkte GmbH
Projensdorfer Strasse 324 Kiel, 24106 Germany (Đức).
Vui lòng để lại thông tin của bạn